- Branża: Religion
- Number of terms: 4401
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The Ontario Consultants on Religious Tolerance or ORCT attempts to serve the people of the United States and Canada in these four areas: disseminating accurate religious information, exposing religious fraud, hatred and misinformation, disseminating information on dozens of "hot" religious topics, ...
Tämä on Kirkkokunta, jonka katolisen kirkon kahtia 1723 vuoksi Jansenismi tuomion Vatikaanin ja sen kieltäytyminen arkkipiispa demokraattisen valinnan mahdollistamiseksi. Muut Roman katolilaisia liittyi vuonna 1870 Protestoi konklaaviin infallibility säädöksessä. Ne mahdollistavat niiden papit naimisiin.
Industry:Religion
Ein Muslim Zeitraum tagsüber Fasten, sexuelle Enthaltsamkeit und Kontemplation, die einen Mondmonat ungefähr 28 Tage dauert. Er erinnert an die Übertragung des Koran durch den Erzengel Gabriel Mohammed .
Industry:Religion
Eine christliche Bewegung von Martin Luther im frühen 16. Jahrhundert als Versuch zur Reform römisch-katholische Kirche begonnen worden war. , Es wurde zusammen mit Zwingli, Bucer und Calvin und führte zu einem totalen Bruch mit Katholizismus. Millionen Menschen starben während der resultierenden Religionskriege. Der Reformation führte zu der Spaltung des Christentums in ungefähr 35.000 Glaubensgemeinschaften.
Industry:Religion
Các khái niệm rằng Thiên Chúa có quyền lực vô hạn và có thể làm bất cứ điều gì ông mong muốn đó là phù hợp với cá tính riêng của mình.
Industry:Religion
Đây là một thuật ngữ Kitô giáo được sử dụng chủ yếu là người công giáo La Mã. Nó đề cập đến hai khoảng trong mỗi năm. Một trong những bắt đầu vào ngày sau lễ rửa tội của Chúa và kết thúc tại Ash Wednesday. Chạy khác từ một ngày sau khi lễ ngũ tuần cho đến ngày trước khi chủ nhật đầu tiên xuất hiện.
Industry:Religion
Pojem, že Ježiš Kristus mohol nie zhrešili, aj v prípade, keby chcel.
Industry:Religion
Demon samcov, ktorí by navštíviť žien v noci a do pohlavného styku. Tejto viery sa bežne konal počas neskorého stredoveku a renesancie. Boli aj samice démonov, nazývané succubi, ktorí boli verili navštíviť mužov.
Industry:Religion
Židovské dietetické pravidiel stanovených v Hebrew písma a realizovaná mnoho Židov.
Industry:Religion
Konseptet at Jesus Kristus ikke kan har syndet, selv om han hadde ønsket å.
Industry:Religion
En mannlig demon som ville gå til kvinner om natten og engasjere seg i seksuell aktivitet. Denne troen ble ofte holdt under den seneste middelalderen og Renaissance. Var det også kvinnelige demoner, kalt succubi som ble trodd å besøke menn.
Industry:Religion